Từ điển Thiều Chửu
冬 - đông
① Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.

Từ điển Trần Văn Chánh
冬 - đông
① Mùa đông; ② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa); ③ [Dong] (Họ) Đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冬 - đông
Mùa đông, mùa cuối cùng trong năm, từ tháng 10 tới tháng 12.


九冬 - cửu đông || 冬至 - đông chí || 冬寒 - đông hàn || 冬學 - đông học || 冬瓜 - đông qua || 冬天 - đông thiên || 冬節 - đông tiết || 立冬 - lập đông || 孟冬 - mạnh đông || 季冬 - quý đông || 初冬 - sơ đông || 殘冬 - tàn đông ||